1 |
nhân tố Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả. | : ''Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những '''nhân tố''' thành công.'' [..]
|
2 |
nhân tốyếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
|
3 |
nhân tốnhân tố là những yếu tố liên quan đến con người
|
4 |
nhân tốnhân tố là những yếu tố của con người có tính vượt trội hơn so với con người khác
|
5 |
nhân tốMột trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả: Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những nhân tố thành công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
6 |
nhân tốMột trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả: Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những nhân tố thành công.
|
7 |
nhân tốNHÂN TỐ là: Những điều kiện, sự vật, hiện tượng, nguyên nhân, kết quả liên quan hoặc do con người tạo ra. (NHÂN = người; TỐ = yếu tố...)
|
8 |
nhân tốnhững lực lượng vật chất tinh thần chủ quan hoặc khách quan tác động đến một sự vật hiện tượng nào đó
|
<< nhâng nháo | nhân tính >> |